Từ điển Thiều Chửu
儀 - nghi
① Dáng, như uy nghi 威儀 có cái dáng nghiêm trang đáng sợ. ||② Làm mẫu, làm phép, như nghi khí 儀器 đồ để cho người bắt chước. ||③ Ðồ lễ, hạ nghi 下儀 đồ lễ mừng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
儀 - nghi
Phép tắc, khuôn mẫu để mọi người theo — Tốt đẹp — Hình thức tốt đẹp bên ngoài để tỏ cái lễ — Đồ vật đem biếu để tỏ cái lễ, tức lễ vật ( dùng trong Bạch thoại ) — Vẻ mặt.


典儀 - điển nghi || 閨儀 - khuê nghi || 禮儀 - lễ nghi || 鸞儀 - loan nghi || 兩儀 - lưỡng nghi || 母儀 - mẫu nghi || 儀表 - nghi biểu || 儀制 - nghi chế || 儀容 - nghi dung || 儀禮 - nghi lễ || 儀門 - nghi môn || 儀範 - nghi phạm || 儀服 - nghi phục || 儀態 - nghi thái || 儀式 - nghi thức || 儀狀 - nghi trạng || 儀仗 - nghi trượng || 風儀 - phong nghi || 唬子儀賦 - quách tử nghi phú || 光儀 - quang nghi || 規儀 - quy nghi || 聘儀 - sính nghi || 三儀 - tam nghi || 朝儀 - triều nghi || 威儀 - uy nghi ||